• Bạn chưa có tài khoản?

    Họ: Mật khẩu:
    Tên: Xác nhận mật khẩu:  
    Email: Mã bảo vệ:
     Security code
  • Bạn đã có tài khoản?

Đăng nhập | Đăng ký
online

Dịch vụ vận chuyển

Vui lòng xem Cước Phí Chuyển Phát Nhanh của Bưu Điện Thành Phố:

GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ GIAO HÀNG THU TIỀN:
1.      Phát hàng thu tiền tại TPHCM:
ĐVT: đồng/bưu gửi
Nấc trọng lượng / Khu vực phát Đến 300.000 đồng Trên 300.000 đến 1 triệu đồng Trên 1 triệu đồng đến 3 triệu đồng Trên 3 triệu đồng đến 10 triệu đồng Trên 10 triệu đồng đến 20 triệu đồng  
Khối lượng đến 0,5kg phát KV1 13,000 16,000 22,000 32,000 54,000  
Khối lượng đến 0,5kg phát KV2 18,000 23,000 31,000 43,000 66,000  
Khối lượng đến 0,5kg phát KV3 28,000 35,000 45,000 58,000 85,000  
Mỗi 0,5kg tiếp theo 2,000 2,000 2,000 2,000 2,000  
- Giá cước trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%;
- Bảng cước trên bao gồm cước chuyển phát và cước thu hộ tiền;
- Trường hợp địa chỉ nhận và địa chỉ phát cùng quận/huyện thì áp dụng cước phát  KV1.
- Miễn cước chuyển hoàn
- Đối với bưu gửi có chiều dài nhất lớn hơn 20cm, áp dụng trọng lượng lớn nhất khi so sánh trọng
lượng thực tế với trọng lượng thể tích:   Trọng lượng thể tích:   Dài x Rộng x Cao (cm3) / 6.000
Khu vực phát:
 - KV1 (Khu vực 1): các quận 1,3,4,5,6,7,8,10,11, Bình Thạnh, Tân Bình, Phú Nhuận;
 - KV2 (Khu vực 2): các quận 2,9,12, Tân Phú, Gò Vấp, Bình Tân, Bình Chánh, Thủ Đức, Hóc Môn, Nhà Bè;
 - KV3 (Khu vực 3): các huyện Củ Chi, Cần Giờ
 
2.      Phát hàng thu tiền tại các tỉnh = Cước chuyển phát trong nước + Cước thu hộ
2.1 Cước chuyển phát trong nước
2.1.1 Cước chuyển phát nhanh trong nước
 
                                                                                               ĐVT: đồng/bưu gửi
  NẤC TRỌNG LƯỢNG Nội tỉnh Liên tỉnh    
  Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3    
  Đà Nẵng Hà Nội    
  Đến 50 gram 8,470 10,200 11,400 11,400 12,000    
  Trên 50gr – 100 gr 8,800 15,000 16,200 16,200 16,800    
  Trên 100gr - 250gr 11,000 19,800 24,000 25,800 27,000    
  Trên 250gr - 500gr 13,750 28,200 31,800 33,600 35,400    
  Trên 500gr - 1000gr 16,500 39,600 46,200 48,600 52,200    
  Trên 1000gr - 1500gr 19,800 48,000 59,400 63,000 66,600    
  Trên 1500gr - 2000gr 23,100 58,200 71,400 76,200 81,000    
  Mỗi nấc 500gr tiếp theo 2,200 4,560 10,200 10,200 11,400    
   
- Giá cước trên đã bao gồm phụ phí xăng dầu 10% nội tỉnh, 20% liên tỉnh, chưa bao gồm thuế GTGT 10%;
- Giá cước trên chưa bao gồm phụ phí vùng xa 20% trên cước chính khi gửi đến các khu vực ngoài trung tâm tỉnh, thành phố.
- Trọng lượng tính cước : Áp dụng trọng lượng lớn nhất khi so sánh trọng lượng thực tế của gói hàng/ kiện hàng với trọng lượng theo thể tích. Trọng lượng thể tích:   Dài x Rộng x Cao (cm3) / 6.000
 
  - Hàng cồng kềnh (có chu vi lớn nhất cộng với số đo của chiều còn lại lớn hơn 3m và nhỏ hơn 5m, hoặc chiều dài nhất của kiện hàng/gói hàng lớn hơn 1,5m và nhỏ hơn 2m): thu cước bằng 1,5 lần mức cước nêu trên  
  * GHI CHÚ:
- Nội tỉnh: áp dụng đối với bưu gửi trong TP. Hồ Chí Minh
 
- Vùng 1: áp dụng đối với bưu gửi từ TP. HCM đến các tỉnh Miền Nam: An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Hậu Giang, Hồ Chí Minh, Kiên Giang, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đắk Lắk, Đắk Nông;
 
- Vùng 2: + áp dụng đối với bưu gửi từ TP. HCM đến Đà Nẵng 
                 + áp dụng đối với bưu gửi từ TP. HCM đến Hà Nội
 
- Vùng 3: áp dụng đối với bưu gửi từ TP. HCM đến các tỉnh:
+ Miền Trung (trừ Đà Nẵng): Bình Định, Gia Lai, Thừa Thiên-Huế, Kon Tum, Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi;
+ Miền Bắc (trừ TP. Hà Nội): Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao bằng, Điện Biên, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hưng Yên, Hoà Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hoá, Tuyên Quang, Yên Bái, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc.
 
3. Cước thu hộ:
                                                              ĐVT: đồng/bưu gửi
Đến 300.000 đồng 11,818
Trên 300.000 đồng đến 600.000 đồng 13,636
Trên 600.000 đồng đến 1 triệu đồng 15,455
 
Trên 1 triệu đồng
1,09% số tiền thu hộ, tối thiểu 16.364 đồng/bưu gửi
-      Giá cước trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%
-      Nếu không thu được tiền người nhận thì hoàn trả lại cước thu hộ;
-      Nếu hủy dịch vụ thu hộ (vẫn phát bưu gửi nhưng không thu tiền người nhận) thì hoàn trả cước thu hộ và thu phí phục vụ 9.091 đồng/bưu gửi.

Chi tiết xin vui lòng liên hệ Hotline 1800 545 497.
Top