Nấc trọng lượng / Khu vực phát |
Đến 300.000 đồng |
Trên 300.000 đến 1 triệu đồng |
Trên 1 triệu đồng đến 3 triệu đồng |
Trên 3 triệu đồng đến 10 triệu đồng |
Trên 10 triệu đồng đến 20 triệu đồng |
|
Khối lượng đến 0,5kg phát KV1 |
13,000 |
16,000 |
22,000 |
32,000 |
54,000 |
|
Khối lượng đến 0,5kg phát KV2 |
18,000 |
23,000 |
31,000 |
43,000 |
66,000 |
|
Khối lượng đến 0,5kg phát KV3 |
28,000 |
35,000 |
45,000 |
58,000 |
85,000 |
|
Mỗi 0,5kg tiếp theo |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
- Giá cước trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%;
- Bảng cước trên bao gồm cước chuyển phát và cước thu hộ tiền;
- Trường hợp địa chỉ nhận và địa chỉ phát cùng quận/huyện thì áp dụng cước phát KV1.
- Miễn cước chuyển hoàn
- Đối với bưu gửi có chiều dài nhất lớn hơn 20cm, áp dụng trọng lượng lớn nhất khi so sánh trọng
lượng thực tế với trọng lượng thể tích: Trọng lượng thể tích: Dài x Rộng x Cao (cm3) / 6.000
Khu vực phát:
- KV1 (Khu vực 1): các quận 1,3,4,5,6,7,8,10,11, Bình Thạnh, Tân Bình, Phú Nhuận;
- KV2 (Khu vực 2): các quận 2,9,12, Tân Phú, Gò Vấp, Bình Tân, Bình Chánh, Thủ Đức, Hóc Môn, Nhà Bè;
- KV3 (Khu vực 3): các huyện Củ Chi, Cần Giờ
2. Phát hàng thu tiền tại các tỉnh = Cước chuyển phát trong nước + Cước thu hộ
2.1 Cước chuyển phát trong nước
2.1.1 Cước chuyển phát nhanh trong nước |
|
ĐVT: đồng/bưu gửi |
|
NẤC TRỌNG LƯỢNG |
Nội tỉnh |
Liên tỉnh |
|
|
|
Vùng 1 |
Vùng 2 |
Vùng 3 |
|
|
|
Đà Nẵng |
Hà Nội |
|
|
|
Đến 50 gram |
8,470 |
10,200 |
11,400 |
11,400 |
12,000 |
|
|
|
Trên 50gr – 100 gr |
8,800 |
15,000 |
16,200 |
16,200 |
16,800 |
|
|
|
Trên 100gr - 250gr |
11,000 |
19,800 |
24,000 |
25,800 |
27,000 |
|
|
|
Trên 250gr - 500gr |
13,750 |
28,200 |
31,800 |
33,600 |
35,400 |
|
|
|
Trên 500gr - 1000gr |
16,500 |
39,600 |
46,200 |
48,600 |
52,200 |
|
|
|
Trên 1000gr - 1500gr |
19,800 |
48,000 |
59,400 |
63,000 |
66,600 |
|
|
|
Trên 1500gr - 2000gr |
23,100 |
58,200 |
71,400 |
76,200 |
81,000 |
|
|
|
Mỗi nấc 500gr tiếp theo |
2,200 |
4,560 |
10,200 |
10,200 |
11,400 |
|
|
|
- Giá cước trên đã bao gồm phụ phí xăng dầu 10% nội tỉnh, 20% liên tỉnh, chưa bao gồm thuế GTGT 10%;
- Giá cước trên chưa bao gồm phụ phí vùng xa 20% trên cước chính khi gửi đến các khu vực ngoài trung tâm tỉnh, thành phố.
- Trọng lượng tính cước : Áp dụng trọng lượng lớn nhất khi so sánh trọng lượng thực tế của gói hàng/ kiện hàng với trọng lượng theo thể tích. Trọng lượng thể tích: Dài x Rộng x Cao (cm3) / 6.000 |
|
|
- Hàng cồng kềnh (có chu vi lớn nhất cộng với số đo của chiều còn lại lớn hơn 3m và nhỏ hơn 5m, hoặc chiều dài nhất của kiện hàng/gói hàng lớn hơn 1,5m và nhỏ hơn 2m): thu cước bằng 1,5 lần mức cước nêu trên |
|
|
* GHI CHÚ:
- Nội tỉnh: áp dụng đối với bưu gửi trong TP. Hồ Chí Minh
- Vùng 1: áp dụng đối với bưu gửi từ TP. HCM đến các tỉnh Miền Nam: An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Hậu Giang, Hồ Chí Minh, Kiên Giang, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đắk Lắk, Đắk Nông;
- Vùng 2: + áp dụng đối với bưu gửi từ TP. HCM đến Đà Nẵng
+ áp dụng đối với bưu gửi từ TP. HCM đến Hà Nội
- Vùng 3: áp dụng đối với bưu gửi từ TP. HCM đến các tỉnh:
+ Miền Trung (trừ Đà Nẵng): Bình Định, Gia Lai, Thừa Thiên-Huế, Kon Tum, Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi;
+ Miền Bắc (trừ TP. Hà Nội): Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao bằng, Điện Biên, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hưng Yên, Hoà Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hoá, Tuyên Quang, Yên Bái, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc. |
|